TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7628-3 : 2007
ISO 4190-3 : 1982
LẮP ĐẶT THANG MÁY – PHẦN 3: THANG MÁY PHỤC VỤ LOẠI V
Passenger lift installations – Part 3: Service lifts class V
Lời nói đầu
TCVN 7628-3 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 4190-3 : 1982.
TCVN 7628-3 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC178 Thang máy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7628 gồm 5 phần dưới tên chung: Lắp đặt thang máy
Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI
Phần 2: Thang máy loại IV
Phần 3: Thang máy phục vụ loại V
Phần 5: Thiết bị điều khiển – Ký hiệu và phụ tùng
Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư – Bố trí và lựa chọn
LẮP ĐẶT THANG MÁY – PHẦN 3: THANG MÁY PHỤC VỤ LOẠI V
Passenger lift installations – Part 3: Service lifts class V
- Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những kích thước cần thiết cho việc lắp đặt thang máy phục vụ loại V, được định nghĩa trong Điều 3 và được áp dụng trong thực tế hiện hành.
- Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5744-1 (ISO 4190-1), Lắp đặt thang máy – Phần 1: Thang máy loại I, II III và IV.
- Định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa sau:
Thang máy phục vụ (service lift): Thiết bị nâng lắp đặt cố định, phục vụ những tầng xác định, có cabin với kích thước và kết cấu mà người không thể đi vào được, di chuyển theo các ray dẫn hướng thẳng đứng hoặc nghiêng không quá 15 0.
- Đặc tính
4.1. Đặc tính
Đặc tính của thang máy phục vụ loại V được khuyến nghị sử dụng hiện nay như sau:
– tải định mức tính bằng kilôgam: 40 – 100 – 250
– tốc độ định mức tính bằng mét trên giây: 0,25 – 0,40
4.2. Kích thước
Kích thước cabin của thang máy phục vụ loại V trong Bảng 1 áp dụng cho loại một cửa ra vào và kích thước mặt cắt ngang của giếng thang (kích thước chuẩn).
Bảng 1 – Kích thước cabin
Kích thước tính bằng milimét
Tải định mức, khối lượng kg | 40 | 100 | 250 |
Cabin | Rộng (A) | 600 | 800 | 1000 |
Sâu (B) | 600 | 800 | 1000 |
Cao | 800 | 800 | 1200 |
Giếng thang | Rộng (C) | 900 | 1100 | 1500 |
Sâu (D) | 800 | 1100 | 1200 |
CHÚ THÍCH: Các kích thước khác có thể được áp dụng cho các ứng dụng riêng biệt (ví dụ: Thang máy phục vụ có kết cấu không giá đỡ).